|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 7K1
|
Giải ĐB |
804174 |
Giải nhất |
60888 |
Giải nhì |
69693 |
Giải ba |
83443 22993 |
Giải tư |
68147 90508 27611 86470 59132 77820 06282 |
Giải năm |
7060 |
Giải sáu |
3977 5374 9643 |
Giải bảy |
663 |
Giải 8 |
32 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,6,7 | 0 | 8 | 1 | 1 | 1 | 32,8 | 2 | 0 | 42,6,92 | 3 | 22 | 72 | 4 | 32,7 | | 5 | | | 6 | 0,3 | 4,7 | 7 | 0,42,7 | 0,8 | 8 | 2,8 | | 9 | 32 |
|
XSAG - Loại vé: AG-7K1
|
Giải ĐB |
059381 |
Giải nhất |
23919 |
Giải nhì |
37116 |
Giải ba |
67330 02623 |
Giải tư |
38195 09033 21794 23708 15365 28395 81878 |
Giải năm |
5658 |
Giải sáu |
0368 5372 3917 |
Giải bảy |
240 |
Giải 8 |
62 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4 | 0 | 8 | 8 | 1 | 6,7,9 | 6,7 | 2 | 3 | 2,3 | 3 | 0,3 | 9 | 4 | 0 | 6,92 | 5 | 8 | 1 | 6 | 2,5,8 | 1 | 7 | 2,8 | 0,5,6,7 | 8 | 1 | 1 | 9 | 4,52 |
|
XSBTH - Loại vé: 7K1
|
Giải ĐB |
157627 |
Giải nhất |
80914 |
Giải nhì |
30930 |
Giải ba |
64780 23842 |
Giải tư |
07316 98873 70968 10743 56257 98089 41468 |
Giải năm |
3371 |
Giải sáu |
7893 3977 9752 |
Giải bảy |
026 |
Giải 8 |
79 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,8 | 0 | | 7 | 1 | 4,6 | 4,5 | 2 | 6,7 | 4,7,9 | 3 | 0 | 1 | 4 | 2,3 | | 5 | 2,7 | 1,2 | 6 | 82 | 2,5,7 | 7 | 1,3,7,9 | 62 | 8 | 0,9 | 7,8 | 9 | 3 |
|
XSDN - Loại vé: 7K1
|
Giải ĐB |
058573 |
Giải nhất |
49661 |
Giải nhì |
91829 |
Giải ba |
62965 29817 |
Giải tư |
62708 59790 80695 44480 46374 32438 98411 |
Giải năm |
8832 |
Giải sáu |
5783 5167 6305 |
Giải bảy |
466 |
Giải 8 |
39 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8,9 | 0 | 5,8 | 1,6 | 1 | 1,7 | 3 | 2 | 9 | 7,8 | 3 | 2,8,9 | 7 | 4 | | 0,6,9 | 5 | | 6 | 6 | 1,5,6,7 | 1,6 | 7 | 3,4 | 0,3 | 8 | 0,3 | 2,3 | 9 | 0,5 |
|
XSCT - Loại vé: K1T7
|
Giải ĐB |
088939 |
Giải nhất |
97860 |
Giải nhì |
07040 |
Giải ba |
88938 97693 |
Giải tư |
53454 23381 75372 29995 34683 26619 56900 |
Giải năm |
9659 |
Giải sáu |
6656 9235 7043 |
Giải bảy |
435 |
Giải 8 |
06 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4,6 | 0 | 0,6 | 8 | 1 | 9 | 7 | 2 | | 4,8,9 | 3 | 52,8,9 | 5 | 4 | 0,3 | 32,9 | 5 | 4,6,9 | 0,5 | 6 | 0 | | 7 | 2 | 3 | 8 | 1,3 | 1,3,5 | 9 | 3,5 |
|
XSST - Loại vé: K1T7
|
Giải ĐB |
356800 |
Giải nhất |
55279 |
Giải nhì |
58934 |
Giải ba |
13431 92330 |
Giải tư |
84962 32969 33362 51957 71528 98704 77715 |
Giải năm |
5720 |
Giải sáu |
8955 0420 1296 |
Giải bảy |
317 |
Giải 8 |
36 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,22,3 | 0 | 0,4 | 3 | 1 | 5,7 | 62 | 2 | 02,8 | | 3 | 0,1,4,6 | 0,3 | 4 | | 1,5 | 5 | 5,7 | 3,9 | 6 | 22,9 | 1,5 | 7 | 9 | 2 | 8 | | 6,7 | 9 | 6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|